



- Công suất: từ 60KW đến 1500KW
- Năng suất hơi ở 1000C: từ 100 đến 2300 kg/h
Ưu điểm:
- Hiệu suất cao
- Sinh hơi nhanh
- Thiết kế gọn nhẹ
- Dễ vận hành
- Nhiên liệu: dầu DO, gas
- Chế độ vận hành kiểm soát tự động: tự động đốt, cấp nước, bảo vệ cạn, giới hạn áp suất hơi, kiểm soát lửa cháy trong buồng đốt.
- Thiêt bị đốt hiệu suất cao, không gây ô nhiễm môi trường
|
![]() |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
|
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
1) Chân đế 2) Van xả đáy 3) Thân nồi 4) Công tắc áp suất 5) Ống thủy 6) Áp kế 7) Van xả khí 8) Bộ béc đốt 9) Van hơi chính |
10) Van an toàn 11) Tủ điện điều khiển 12) Chuông báo 13) Bơm cấp nước 14) Van một chiều 15) Van cấp nước 16) Bass cẩu 17) Ống khói 18) Điện cực điều khiển |
Thứ tự | Tên catalogue | Download |
1 | Vertical Watertube Steam Boiler.pdf | Click download |
Sản phẩm cùng loại
